Skip to main content

Setup BIOS cho Hackintosh

Phím tắt BIOS và Boot Options của các hãng

HãngBIOSBoot Options
GigabyteDeleteF12
ASUSDelete/F2F8/ESC
ASRockDeleteF11
MSIDeleteF11
DELLF2F12
AcerDelete/F2F12
LenovoF2F12
HPF10F9
Intel NUCF2F10

Setup chung cho tất cả

info

Không phải mainboard nào cũng sẽ tìm thấy tất cả những tuỳ chọn này, thấy cái nào thì chỉnh cái đó, không thấy thì bỏ qua!

Disable

  • Fast Boot
  • Secure Boot
  • Serial/COM Port
  • Parallel Port
  • VT-d
  • Compatibility Support Module (CSM)
  • Thunderbolt
  • Intel SGX
  • Intel Platform Trust
  • CFG Lock (MSR 0xE2 write protection)

Enable

  • VT-x
  • Above 4G Decoding
  • Hyper-Threading
  • Execute Disable Bit
  • EHCI/XHCI Hand-off
  • OS type: Other OS
  • DVMT Pre-Allocated(iGPU Memory): 64MB hoặc cao hơn
  • SATA Mode: AHCI

Setup BIOS PC chi tiết theo một số hãng

info

Cần lưu ý phần cấu hình cho card đồ hoạ, sẽ có 3 trường hợp:

  • Chỉ dùng card rời: (smbios iMacPro1,1/MacPro7,1)
    • Chỉnh card xuất hình là card rời, tắt card onboard đi
  • Chỉ dùng card onboard: (smbios iMac/MacMini)
    • Chỉnh card xuất hình là card onboard
  • Dùng cả 2 (dgpu + igpu headless): (smbios iMac)
    • Chỉnh card xuất hình là card rời nhưng vẫn phải bật card onboard
tip

Trong hướng dẫn tôi sẽ mặc định setup bật cả 2 card onboard và card rời. Dựa vào cấu hình mà bạn chọn từ trước, bạn bật tắt card on hay điều chỉnh card xuất hình cho phù hợp! Việc chọn sai card xuất có thể dẫn tới không xuất hình ảnh ra được phải đổi cổng hoặc reset bios!

Gigabyte

info

Các mainboard 300 series trở lên của Gigabyte hãy update BIOS mới nhất để có thể mở khoá tính năng CFG-Lock! Các mainboard cũ hơn chấp nhận không disable được CFG-Lock trong BIOS nhưng không sao không ảnh hưởng quá nhiều!

  • Save & Exit

    • Load Optimized Defaults
  • Favorites (F11)

    • Extreme Memory Profile(X.M.P.) → Profile 1
    • VT-d → Disabled
  • Settings

    • IO Ports
      • Initial Display Output → PCIe 1 Slot (Chọn card xuất hình)
      • Internal Graphics → Enabled (card onboard)
      • DVMT Pre-Allocated → 64M
      • DVMT Total-Gfx Mem → MAX
      • Aperture Size → 256M
      • Above 4G Decoding → Enabled
    • Resize BAR Support → Disabled
    • Super IO Configuration
      • Serial Port → Disabled
    • USB Configuration
      • XHCI Hand-off → Enabled
    • Network Stack Configuration
      • Network Stack → Disabled
    • Miscellaneous
      • Intel Platform Trust Technology(PTT) → Disabled
      • Software Guard Extensions(SGX) → Disabled
  • Boot

    • CFG Lock → Disabled
    • Boot Option #1 → UEFI USB
    • Fast Boot → Disabled
    • Windows 8/10 Features → Other OS
    • CSM Support → Disable
    • Secure Boot → Disabled
info
  • Để chọn card onboard mặc định:
    • Initial Display Output → IGFX
  • Để tắt card onboard (chỉ dùng card rời):
    • Internal Graphics → Disabled

ASUS

info

Mặc BIOS ASUS chạy ở chế độ EZ Mode, bấm F7 để chuyển qua Advanced Mode

  • Exit

    • Load Optimized Defaults → Yes
  • Advanced:

    • CPU Configuration:
      • CPU-Power Management Control:
        • CFG Lock → Disabled
    • System Agent (SA) Configuration
      • VT-d → Disabled
      • Above 4G Decoding → Enabled
      • Graphics Configuration:
        • Primary Display → PCIE (Chọn card xuất hình)
        • iGPU Multi-Monitor → Enabled (card onboard)
        • DVMT Pre-Allocated → 64MB
    • PCH Storage Configuration
      • SATA Mode Selection → AHCI
    • Onboard Devices Configuration
      • Serial Port Configuration
        • Serial Port → Off
    • USB Configuration
      • XHCI Hand-off → Enabled
    • Network Stack Configuration
      • Network Stack → Disabled
  • Boot:

    • Boot Configuration
      • Fast Boot → Disabled
    • CSM (Compatibility Support Module)
      • Launch CSM → Disabled
    • Secure Boot
      • OS Type → Other OS
    • Boot Option #1 → UEFI USB
info
  • Để chọn card onboard mặc định:
    • Primary Display → Onboard Graphic
  • Để tắt card onboard (chỉ dùng card rời):
    • iGPU Multi-Monitor → Disabled

ASRock

info

Mặc BIOS ASRock chạy ở chế độ EZ Mode, bấm F6 để chuyển qua Advanced Mode

  • Exit

    • Load Optimized Defaults → Yes
  • OC Tweaker

    • DRAM Configuration
      • Load XMP Setting → Enabled
  • Advanced- - CPU Configuration

    • CFG Lock → Disabled
    • Chipset Configuration
      • Primary Graphics Adapter → PCIE
      • Above 4G Decoding → Enabled
      • C.A.M (Clever Access Memory) → Disabled
      • VT-d → Disabled
    • Storage Configuration
      • SATA Mode Selection → AHCI
    • USB Configuration
      • XHCI Hand-off → Enabled
    • Trusted Computing
      • Security Device Support → Disabled
  • Security

    • Secure Boot
      • Secure Boot → Disabled
  • Boot

    • Fast Boot → Disabled
    • Boot Option #1 → UEFI USB

MSI

info

Mặc BIOS MSI chạy ở chế độ EZ Mode, bấm F7 để chuyển qua Advanced Mode

  • Save & Exit

    • Restore Defaults → Yes
  • Settings

    • Advanced
      • PCI sub-system Settings
        • Above 4G memory/Crypto Currentcy mining → Enabled
      • Integrated Peripherals
        • SATA Configuration
          • SATA Mode → AHCI Mode
      • Intergrated Graphics Configuration
        • Integrated Grahics Adapter → PEG (Card xuất hình)
        • Integrated Grahics Share Memory → 64MB
        • IGD Multi-Monitor → Enabled (Card onboard)
      • USB Configuration
        • XHCI Hand-off → Enabled
      • Super IO settings
        • Serial(COM) Port 0 Configuration
          • Serial Port: Disabled
      • Windows OS Configuration
        • MSI Fast boot → Disabled
        • Fast Boot → Disabled
    • Boot
      • Boot Option #1 → UEFI USB Key: USB
  • OC (Overclocking)

    • Extreme Memory Profile(X.M.P) → Enabled
    • CPU Features
      • Intel VT-D Tech → Disabled
      • CFG Lock → Disabled
info
  • Để chọn card onboard mặc định:
    • Integrated Grahics Adapter → IGD
  • Để tắt card onboard (chỉ dùng card rời):
    • IGD Multi-Monitor → Disabled